Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2013

Khám phá Toyota Camry

Đôi nét sơ lược về Toyota Camry

Như ta đã thấy sức mạnh, cũng như sự vượt trội của Toyota Camry. bây giờ khám phá Toyota Camry với những đặc trưng riêng biệt của nó. bên ngoài đã cuốn hút, bên trong lại càng chất lượng. Mới đây hãng xe hơi hàng đầu thế giới đã cho ra mắt nhiều nâng cấp cho phiên bản mới nhất của Camry. Với ngội vị số 1 là chất lượng và uy tín, toyota đã đem lại niềm tin tuyệt đối đến với người tiêu dùng.
toyota-camry
toyota-camry

khám phá sơ lược về Toyota Camry mới:

toyota-camry
Bên cạnh việc phát huy các yếu tố về kiểu dáng, CAMRY luôn đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất với khả năng vận hành linh hoạt, đem lại cảm giác uy lực trong từng chuyển động và sẵn sàng thỏa mãn đam mê cầm lái của chủ nhân trên mọi hành trình.
Chủ nhân của CAMRY sẽ thoả sức tận hưởng cảm giác lái tốc độ với hộp số tự động 6 cấp (2.5Q, 2.5G) có chức năng chuyển số thể thao “S” tăng cảm giác uy lực trong vận hành, đồng thời giúp việc chuyển số dễ dàng hơn.

Tính Năng An Toàn của Toyota Camry:

camry
Toyota Camry Là một chiếc sedan toàn diện, Camry đạt đến sự hòa quyện không chỉ ở kiểu dáng cuốn hút, nội thất sang trọng hay khả năng vận hành uy lực, mà còn ở hệ thống an toàn ưu việt, hỗ trợ chủ sở hữu tối đa trong những tình huống bất ngờ.
Toyota Camry trang bị hệ thống túi khí với 2 túi khí phía trước và 2 túi khí bên hông (2.5Q) đảm bảo an toàn và giảm thiểu chấn thương khi có va chạm.
Ghế ngồi được trang bị cấu trúc giảm chấn thương cổ với phần tựa đầu nghiêng về trước giúp giảm thiểu chấn thương khi có va chạm mạnh từ phía sau.
Toyota Camry hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu ALS đảm bảo tầm nhìn cho người lái  mà không làm chói mắt xe đi ngược chiều, nâng cao tính an toàn khi lưu thông vào ban đêm.
Khi xe di chuyển trên đường đông đúc, khi lùi hoặc đậu xe, chủ nhân của Toyota Camry hoàn toàn yên tâm tận hưởng sự thư thái với tính năng cảnh báo chướng ngại vật của các cảm biến góc (phạm vi 0,5m) và cảm biến lùi (phạm vi 1,5m) được trang bị ở phía trước và sau xe.
Khi có va chạm, cột lái tự đổ sẽ tự động sập xuống giúp giảm thiểu chấn thương vùng ngực cho người lái.
  • Xe Camry 2.0E giá bán: 982.000.000 đồng.
  • Xe Camry 2.5G giá bán: 1.129.000.000 đồng.
  • Xe Camry 2.5Q giá bán: 1.241.000.000 đồng.
Đại diện kinh doanh: Mr. Bính mobile: 0908 246 276
GIAO XE TOÀN QUỐC, SỚM NHẤT, GIÁ ƯU ĐÃI
 

Sơ lược Altis 1.8

Toyota Altis 1.8 – khám phá đôi nét.

Toyota Altis 1.8 sang trọng – trang nhã, tinh tế, mạnh mẽ. Altis đang là mẫu xe được nhiều người sử dụng ưa thích. Vẻ bề ngoài suốn hút tới từng chuyển động, đặc biệt giá cả hợp lý cho nhiều hộ gia đình, hơn thế nữa nó cũng là chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu khá tốt. với đặc tính ngày càng tiết kiệm nhiên liệu và vì môi trường xanh sạch đẹp, Toyota đã và đang cải thiện rõ rệt từng mẫu xe. Altis 1.8 đang là xu thế kế thừa hưởng những đặc điểm riêng biệt đó, không chỉ có thể mà nó còn kế thừa sức mạnh của các đàn anh củ nó. không giống như các mẫu xe Kia, ford hay hyundai và nhiều hãng khác, Toyota thể hiện sự vượt trội cuẩ mình.

Cùng chiễm ngưỡng Xe Toyota Altis 1.8:

toyota-altis
toyota-altis

Vận hàng của Toyota Altis 1.8

Altis
Động cơ của Toyota Altis 1.8:
Công suất tối đa (SAE-Net): 138/6400Hp/rpm. 103/6400/Kw/rpm. Mô men xoắn tối đa (SAE-Net): 17,6/6400Kg-m/rpm. 173/4000Nm/rpm. Động cơ 2ZR-FE mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên đường ống nạp ACIS cho phép Altis tăng tốc êm ái & mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa cũng như giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
toyota-altis
Hệ thống treo trước & hệ thống treo sau của Toyota Altis 1.8:
Toyota Altis trang bị hệ thống treo trước kiểu MacPherson với thanh cân bằng & hệ thống treo sau dạng thanh xoắn ETA cho xe luôn vững vàng khi vận hành.
Altis
Hộp số Altis1.8:
Hộp số vô cấp CVT với chức năng sang số thể thao trên hộp số, cho bạn cảm nhận trọn vẹn cá tính mạnh mẽ mỗi khi cầm lái. Hộp số sàn 6 cấp mới cho chiếc xe khả năng vận hành mạnh mẽ & tối ưu trên mọi cung đường.
toyota-altis
Tay lái trợ lực điện EPS của Toyota Altis 1.8:
Tự động điều chỉnh mức độ hỗ trợ cho tay lái tùy theo tốc độ xe giúp Toyota Altis hoạt động ổn định & tiết kiệm năng lượng.
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,3 m
Giúp khả năng di chuyển linh hoạt trên đường & khi đỗ xe.

Xem thêm :

Toyota Innova tốt

Toyota Innova Giá tốt.
toyota-innova
Toyota Innova thực sự ngạc nhiên với hiệu suất chất lượng của nó và thoải mái.
Nó là một chiếc xe tốt nhất Toyota nhồi với các tính năng và tuyệt vời dặm. Xe Toyota Innova là rất lớn trong nhu cầu. Nếu bạn chắc chắn sẽ mua Toyota Innova xe này ở Việt Nam, hãy kiểm tra các mẫu xe Toyota Innova có sẵn, danh sách các tính năng và thông số kỹ thuật chi tiết.
Nếu bạn mua Xe Toyota Innova, bạn sẽ không bao giờ hối tiếc về quyết định của bạn mua một chiếc xe Toyota.
Toyota là một công ty sản xuất xe hơi Nhật Bản là rất cụ thể về sự hoàn hảo của chiếc xe làm và nó cũng là worldâ € ™ s sản xuất ô tô lớn nhất về chiếc xe được bán ra. Nó sử dụng khoảng 3, 20.000 người trên toàn thế giới và là trong số các nhà sản xuất xe hơi tốt nhất trên thế giới. Hầu như không có bất kỳ nước nào trên thế giới mà bạn sẽ đi và không tìm thấy một chiếc Toyota. Công ty này cũng là vào làm cho các robot của tương lai.
Toyota  Việt Nam cũng là một bộ phận của thương hiệu Toyota toàn cầu và đã đi ra với Toyota Innova  mới mà là một MUV. Toyota Innova ô tô Hình ảnh cho thấy chiếc xe có một cơ thể đồ sộ và đi kèm với vô số không gian nội thất trong đó. Xe Toyota Innova Nhận xét cũng có đặc trưng cùng chất lượng của chiếc xe đó là khoảng không gian và tiện ích đa trong lĩnh vực thô và thương mại. Xe này được lấy trong khoảng hai biến thể cơ bản là 2.0 và 2.5 mô hình với khoảng 12 phụ mô hình tùy thuộc vào sức chứa của chiếc xe và tính năng an toàn bao gồm từ G1 đến G4. Các mô hình chính đưa ra bởi Toyota xe Việt Nam là:
Toyota Innova 2.0 G1 và G4 â € “các mô hình của Toyota Innova tính năng của động cơ 1998cc và đi kèm với hệ thống phun nhiên liệu điện tử. Mô hình G1 là mô hình cơ sở của Xe Innova và sau đó đến G4 trong đó có tay lái trợ lực và một số khác biệt cơ bản như nó có lỗ thông hơi phía sau Ac và điều chỉnh chiều cao dây an toàn và cần gạt nước phía sau. Phần còn lại tất cả các tính năng như cửa sổ điện và hệ thống khóa trung tâm đều giống nhau bao gồm hệ thống âm nhạc.
Toyota Innova 2.0 V-Mô hình này là mô hình xăng dầu đầu cuối và nó đi kèm với bánh xe hợp kim, đèn sương mù và hệ thống đa màn hình hiển thị thông tin. Nó có hệ thống kiểm soát khí hậu tự động và chống khóa công nghệ phá vỡ quá. Phần còn lại tất cả các tính năng tương tự như phiên bản 2.0 và nó đi kèm với một mức giá 11 Rs, 10, 720.
Toyota Innova 2.5 E MS và PS 7and 8 chỗ ngồi, các mô hình tính năng của Toyota Innova một động cơ mạnh mẽ hơn của 2494cc và đi kèm mà không cần một số phụ kiện trang trí nội thất của mô hình 2,0 v như túi khí và hệ thống âm thanh. Mô hình MS đến mà không có một tay lái trợ lực và PS mô hình đi kèm với một tay lái trợ lực và vài thay đổi nội thất như sự hiện diện của ghế ngồi phía sau. Nó là giá khoảng 7,98 RS, 540 mô hình cho MS và 8,19,890 Rs Ps Model.
Toyota Innova 2.5 G1 và G4 (8and7 chỗ) Diesel-các mô hình này cũng có các tính năng tương tự trước đó mô hình G4 G1and ngoài thực tế rằng họ có động cơ diesel với một 2,5 cấu hình mạnh mẽ hơn. Nó được nhiều tính năng hơn thì MS đồng bằng và các mô hình PS thích màu sắc cơ thể điều khiển bằng điện và lỗ thông hơi Ac phía sau và điều chỉnh chiều cao ghế lái xe. Này có giá hơn 9 Rs, 05, 310 cho G1 và 9 Rs, 96, 840 cho G4 8 chỗ ngồi.
Toyota Innova 2.5 V 7and 8 chỗ ngồi, đây là mô hình đầu cuối của Innova này tính năng kiểm soát khí hậu tự động và sáu loa âm nhạc và bảng kết thúc bằng gỗ. Ghế hệ thống cảnh báo vành đai và động cơ mạnh mẽ và Toyota Innova Giá xe này là khoảng 11 Rs, 72, 760.
 Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng Xe Toyota Innova mớiđược giới thiệu tại Việt Nam với 4 phiên bản với 2 màu mới ấn tượng và cá tính hơn:
Innova V: 794.000.000 VNĐ (4 số tự động cao cấp)
 Innova G: 727.000.000 VNĐ (4 số tự động)
Innova E: 686.000.000 VNĐ ( 5 số tay )
Innova J:  644.000.000 VNĐ ( 5 số tay )
( Giá trên đã bao gồm thuế VAT)
CÔNG TY TNHH TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG – HT
ĐẶC BIỆT ĐỔI XE CŨ LẤY XE MỚI TRONG NGÀY VỚI GIÁ TỐT NHẤT SÀI GÒN
Địa chỉ: 220 Bis Điện Biên Phủ, P.22, Q.Bình Thạnh
Đại diện kinh doanh: Mr. Bính mobile: 0908 246 276
 

Khám phá đặc tính kỹ thuật của Toyota Vios

Đôi nét thông số kỹ thuật của Vios

Chiếc xe gần như phổ biến nhất trên đất nước. có xe và biết về kỹ thuật xe lại là một vấn đế. sau đây chúng tôi cung cấp các đặc tính kỹ thuật của Toyota vios cho quý khách cùng khám phá.
toyota-vios
Đặc tính kỹ thuật của Toyota Vios

 
G
E
Limo
Động cơ / Engine
1,5 liter (1NZ – FE)
Hộp số / Transmission
4 số tự động/4 A/T
5 số sàn / 5 M/T
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG / DIMENSION – WEIGHT
Kích thước tổng thể / Overall
Dài x Rộng x Cao / L x W x H
mm
4300 x 1700 x1460
Chiều dài cơ sở / Wheelbase
mm
2550
Chiều rộng cơ sở / Tread
Trước x Sau / Front x Rear
mm
1470 x 1460
1480 x 1470
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance
mm
150
Bán kính vòng quay tối thiểu / Min.Turning Radius
m
4.9
Trọng lượng / Weight
Không tải / Curb
kg
1055 – 1110
1030 – 1085
1020 – 1075
Toàn tải / Gross
kg
1520
1495
1485
Dung tích bình nhiên liệu / Fuel Tank Capacity
L
42
Dung tích khoang chứa hành lý / Luggage space
L
475
448
ĐỘNG CƠ / ENGINE
Loại / Engine type
 
4 xy lanh, thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i / 4 cylinders, in-line, 16-valve, DOHC with VVT-i
Dung tích công tác / Displacement
cc
1497
Công suất tối đa / Max. Output (SAE-Net)
HP/rpm
107 / 6000
kW/rpm
80 / 6000
Mô men xoắn tối đa / Max Torque (SAE-Net)
Kg.m/rpm
14.4 / 4200
Nm/rpm
141 / 4200
Tiêu chuẩn khí xả / Emission Control
Euro 4
KHUNG GẦM / CHASSIS
Hệ thống treo / Suspension
Trước / Front
Kiểu Macpherson / Macpherson Strut
Sau / Rear
Thanh xoắn / Torsion beam
Phanh / Brakes
Trước / Front
Đĩa thông gió / Ventilated Disc
Sau / Rear
Đĩa / Solid Disc
Tang trống / Leading-trading Drum
Lốp xe / Tires
185/60R15
175/65R14
Mâm xe / Wheels
Mâm đúc 15″ / Alloy 15″
Mâm thép 14″ / Steel 14″
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH / MAJOR FEATURES
Đèn sương mù phia1 trước / Front Fog Lamps
With, Silver Coating
Không / Without
Gương chiếu hậu ngoài /
Outer Mirrors
Gập điện / Electric Retractable
Có / With
Không / Without
Đèn báo rẽ tích hợp / Integrated turn signal lamps
Có / With
Không / Without
Ăng ten / Antenna
In trên kính sau / Printed On Rear Window
Bảng đồng hồ Optitron / Optitron Meter
Có / With
Không / Without
Tay lái / Steering
Trợ lực lái điện / Electric Power Steering
Có / With
Gật gù / Tilt
Có / With
Bọc da với nút chỉnh âm thanh tích hợp / Leather with Audio Switches
Có / With
Không / Without
Không / Without
Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi-information Display
Có / With
Không / Without
Khóa cửa từ xa / Keyless entry
Có / With
Không / Without
Kính cửa sổ chỉnh điện / Power Windows
Có, chống kẹt / With, Jam protection
Không / Without
Hệ thống âm thanh / Audio
AM/FM MP3/WMA USB
1CD
AM/FM MP3/WMA USB
1CD
Không / Without
Loa / Speaker
6
4
Hệ thống điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning
Có, chỉnh tay / With, Manual
Ghế / Seat
Chất liệu ghế / Seat Material
Da / Leather
Nỉ / Fabric
PVC
Ghế trước / Front Seat
Trượt và ngả, Chỉnh độ cao mặt ghế (Ghế người lái) / Sliding, Reclining, and Driver Side Vertical Adjust
Ghế sau / Rear Seat
Lưng ghế gập 60:40 / 60:40 Split Fold
Cố định / Fix Type
Hệ thống chống bó cứng phanh / Anti-lock brake system (ABS)
Có / With
Không / Without
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / Electronic brake-force distribution (EBD)
Có / With
Không / Without
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / Brake assist (BA)
Có / With
Không / Without
Đèn báo phanh trên cao / High-mount Stop Lamp
Có / With
Túi khí cho người lái và hành khách phía trước / SRS Airbags (Driver & Passenger)
Có / With
Không / Without
Hệ thống chống trộm / Anti-Theft System
Có / With
Không / Without